IT用語㉑
資料やメールなどを見て、面白いと思った単語や言い回しなどを紹介していきたいと思います。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.
・Anh kiểm tra lại và phản hồi giúp em.
訳: 確認とフィードバックをお願いします。
単語説明: phản hồi= フィードバック
・em dã nhập rồi nhưng lại không hiển thị.
訳:入力をしたのですが、画面に表示されません。
単語説明: nhập=入力 hiển thị=表示
» Homeにもどる