りわの ベトナム 徒然日記

IT用語⑱

資料やメールなどを見て、面白いと思った単語や言い回しなどを紹介していきたいと思います。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.

・chỉnh sửa chương trình.
訳:ソフトウェアのカスタマイズ
単語説明:chỉnh sửa=カスタマイズ  

・cài đặt và hướng dẫn phần mềm.
訳:システムのインストールとトレーニング
単語説明:hướng dẫn=トレーニング

» Homeにもどる