IT用語⑰
資料やメールなどを見て、面白いと思った単語や言い回しなどを紹介していきたいと思います。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.
・chị đính kèm lịch triển khai cho khách.訳:お客さんに予定表を添付しています。
単語説明:lịch triển khai=予定表
・chuẩn bị dữ liệu ban đầu.
訳:マスターデータの準備
単語説明:dữ liệu ban đầu=担当
・sử dụng thực tế toàn hệ thống.
訳:本格運用
» Homeにもどる