りわの ベトナム 徒然日記

IT用語⑲

資料やメールなどを見て、面白いと思った単語や言い回しなどを紹介していきたいと思います。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.

・kế hoạch dự phòng rủi ro nếu trường hợp không kịp.
訳:間に合わない場合のリスクに対しての予備の計画。
単語説明:dự phòng=予防  rủi ro=リスク

・cài đặt và hướng dẫn phần mềm.
訳:システムのインストールとトレーニング
単語説明:hướng dẫn=トレーニング

» Homeにもどる