りわの ベトナム 徒然日記

IT用語⑯

資料やメールなどを見て、面白いと思った単語や言い回しなどを紹介していきたいと思います。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.

・hướng dẫn cài đặt và sử dụng.
訳:インストールと使用の案内
単語説明:hướng dẫn=案内  

・chị phụ trách bên Android, còn em phụ trách bên ios ạ.
訳:あなたはAndroidの担当を、私はiosの担当をします。
単語説明:phụ trách=担当

» Homeにもどる