りわの ベトナム 徒然日記

IT用語⑭

資料やメールなどを見て、初めて見た単語や言い回しなどを紹介したいとおもいます。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.

・chỉnh sửa chương trình.
訳:プログラムの編集
単語説明:chỉnh sửa=編集、修正  

・em có một phiếu kế toán.
訳:会計伝票が1つあります。
単語説明:phiếu kế toán=会計伝票

» Homeにもどる