りわの ベトナム 徒然日記

IT用語②

資料やメールなどを見て、初めて見た単語や言い回しなどを紹介したいとおもいます。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.

・hợp đồng mua bán
訳:売買契約

・em nhập xuất bán phiếu, nhưng không lưu được.
訳:出荷伝票を入力したのですが、データ保存されません。
単語説明:nhập=入力   xuất bán phiếu=出荷伝票   lưu=データの保存

» Homeにもどる