りわの ベトナム 徒然日記

IT用語⑩

資料やメールなどを見て、面白いと思った単語や言い回しなどを紹介していきたいと思います。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.


・bên em cần cài đặt phần mềm lên một máy tính mới.
訳: 私たちは新しいコンピューターにソフトウェアをインストールする必要があります。
単語説明: cài đặt=インストールする、設定する

・nếu cần hỗ trợ gi về phần mềm như cách sử dụng, kiểm tra chương trình hay dữ liệu thì liên hệ em sẽ hỗ trợ nhé.
訳: 何かソフトウェアの使い方やプログラムやデータのテストのサポートが必要ならば、私に連絡してください。
単語説明: hỗ trợ=サポート  kiểm tra=テストをする   dữ liệu=データ  liên hệ=連絡する、問い合わせる
              

» Homeにもどる