りわの ベトナム 徒然日記

IT用語⑧

資料やメールなどを見て、初めて見た単語や言い回しなどを紹介したいとおもいます。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.

・dữ liệu hiện tại là dữ liệu test hay dữ liệu thật vậy.
訳: 現在のデータはテストのデーターですか?あるいは、本当のデーターですか?
単語説明: dữ liệu=データ

・dữ liệu từ tháng 1 dến tháng 4 bên em hạch toán vạo phần mềm nào.
訳:1月から4月のデータはどのソフトに記録していますか?
単語説明: hạch toán=記録する

» Homeにもどる