りわの ベトナム 徒然日記

IT用語⑦

資料やメールなどを見て、初めて見た単語や言い回しなどを紹介したいとおもいます。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.

・đang bị lỗi không xem được kết quả giao hàng của khách hàng.
訳: 問題があり、顧客の配達結果が見れません。
単語説明: đang bị lỡi= 問題がある、故障している kết qủa=結果  giao hàng=配達、配送

・xử lý
訳:処理

・không có dữ liệu 訳: データーがありません。
単語説明: dữ liệu= データー

» Homeにもどる