りわの ベトナム 徒然日記

IT用語⑥

資料やメールなどを見て、初めて見た単語や言い回しなどを紹介したいとおもいます。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.

・Tiến hành copy program và Web service lên server cloud, restore database tạm để test, chỉnh lại config.
訳: コピープログラムとウェブサービスをクラウドサーバー上で実行して、データをテストするために一時的にリストア、configを再調整する。
単語説明: tiến hành=進める tạm=一時的に  chỉnh lại=再調整

・MSV gửi file hướng dẫn sử dụng Cloud và file thông tin đăng nhập Cloud và báo khách hàng dùng làm quen trước trong 1 tuần
訳:MSVが顧客にクラウドの使用方法や情報ファイルにログインするためのガイドファイルを送り、お試しで一週間使用してもらう。
単語説明:gửi=送る   hướng dẫn=案内、ガイド   đăng nhập=ログインする   làm quen trước=先に慣れる(このメールの場合はお試し)

» Homeにもどる