りわの ベトナム 徒然日記

IT用語⑤

資料やメールなどを見て、面白いと思った単語や言い回しなどを紹介していきたいと思います。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.


・hợp đồng= 契約、契約書
・bảo trì=メンテナンス、維持管理
・phần mềm=ソフトウェア、ソフト
・đại diện ký hợp đồng =代表者
・ký hợp đồng =契約する
・phát sinh lỗi=エラーが発生する
・phụ trách =担当
・>báo giá =見積り
              

» Homeにもどる