りわの ベトナム 徒然日記

IT用語④

資料やメールなどを見て、面白いと思った単語や言い回しなどを紹介していきたいと思います。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.

・Giữ nguyên các điều kiện cũ, thiết lập thêm điều kiện mới
訳: 古い条件はそのままで、新しい条件を設定する。
単語説明: điều kiện= 条件  thiết lập= 設定、設置

・Chỉnh sửa ký hiệu tăng ca ngày nghỉ
訳: 休日残業の符号の修正
単語説明: chỉng sửa= 編集  ký hiệu= 符号、マーク               

» Homeにもどる