りわの ベトナム 徒然日記

IT用語②

資料やメールなどを見て、初めて見た単語や言い回しなどを紹介したいとおもいます。
Tôi sẽ giới thiệu những từ tiếng Việt thường được sữ dụng trong ké toán hay là cách diễn tả.

今回は請求書や領収書の中で使われる事が多い単語です。
・Hóa đơn=請求書,領収書

・Họ tên người mua hàng=購入者の氏名

・Người bán hàng=販売者

・Đơn vị=会社名

・Loại tiền=通貨

・Hình thức thanh toán=支払い方法

・số tài khoản=口座番号

・Tên hàng hóa=商品名

・Đơn giá=単価

» Homeにもどる